shore /ʃɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bờ (biển, hồ lớn), bờ biển
(pháp lý) phần đất giữa hai nước triều
danh từ
cột (chống tường, cây...) trụ
ngoại động từ
chống, đỡ
* (từ cổ,nghĩa cổ), thời quá khứ của shear
Các câu ví dụ:
1. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.
Nghĩa của câu:Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.
2. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.
Nghĩa của câu:Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.
3. " In a coral reef near the shore, passers-by also lent a hand to collect the trash.
Nghĩa của câu:“Ở rạn san hô gần bờ, người qua đường cũng dắt tay nhau nhặt rác.
4. The country has set a target of borrowing about $20 billion this year to meet debt repayment obligations, cover the state budget deficit, mobilize capital for government spending and shore up the stricken economy.
5. Herbert Laubichler-Pichler, general director of the Cam Ranh Alma Resort, said, "We have never seen dolphins appear near the shore like that.
Xem tất cả câu ví dụ về shore /ʃɔ:/