shorten /'ʃɔ:tn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
thu ngắn lại, thu hẹp vào
mặc quần soóc (cho trẻ em)
cho mỡ (vào bánh cho xốp giòn)
nội động từ
ngắn lại
Các câu ví dụ:
1. government plans to shorten the length of visas issued to some Chinese citizens starting on June 11, the Associated Press reported on Tuesday, citing the State Department.
Xem tất cả câu ví dụ về shorten /'ʃɔ:tn/