ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ shorts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng shorts


shorts

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ, pl
  quần sóoc (quần ngắn không đến đầu gối, mặc chơi thể thao hoặc vào mùa nóng)
  <Mỹ> quần đùi của đàn ông

Các câu ví dụ:

1. briefs -- is more aesthetic than medical, the question has long been raised: do tight-fitting shorts overheat the family jewels? The answer, it seems, is "a little bit, but it may not matter".

Nghĩa của câu:

Quần sịp - mang tính thẩm mỹ hơn nội y, câu hỏi được đặt ra từ lâu: quần sịp bó sát có làm nóng món trang sức gia đình? Câu trả lời, có vẻ như, là "một chút, nhưng nó có thể không quan trọng".


2. Future shorts is organized by film enthusiasts around the world, participating in a community of cinephiles by cinephiles and for cinephiles.


Xem tất cả câu ví dụ về shorts

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…