shove /ʃʌv/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xô đẩy
lõi thân cây lạnh
'expamle'>to give someone a shove off
giúp ai bắt đầu
động từ
((thường) → along, past, through) xô, đẩy, xô lấn; lách, len lỏi
(thông tục) để nhét
to shove something in a drawer → nhét một vật gì vào ngăn kéo
to shove off
đẩy thuyền ra; bắt đầu lên đường
Các câu ví dụ:
1. She then stuffed a packet of laundry detergent into his mouth and shoved him into the washing machine.
Xem tất cả câu ví dụ về shove /ʃʌv/