showing
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
sự trình diễn, hành động trình diễn
hồ sơ, chứng cứ (của sự thành công, chất lượng của ai/cái gì)
Các câu ví dụ:
1. 68%, is one of the strongest showings in Southeast Asia of the year, according to AFP.
Xem tất cả câu ví dụ về showing