shrub /ʃrʌb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cây bụi
danh từ
rượu bổ (pha bằng) nước quả
Các câu ví dụ:
1. Behind the thicket of shrubs, a purple three-striped crab large as a human wrist appears.
Xem tất cả câu ví dụ về shrub /ʃrʌb/
1. Behind the thicket of shrubs, a purple three-striped crab large as a human wrist appears.