Câu ví dụ:
Behind the thicket of shrubs, a purple three-striped crab large as a human wrist appears.
Nghĩa của câu:crab
Ý nghĩa
@crab /kræb/
* danh từ
- quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree)
- người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu
- con cua
- can rận ((cũng) crab louse)
- (kỹ thuật) cái tời
- (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại
* động từ
- cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng)
- công kích chê bai, chỉ trích (ai)