shutter /'ʃʌtə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cửa chớp, cánh cửa chớp
to put up the shutters → đóng cửa hàng, thôi kinh doanh, giải nghệ
(nhiếp ảnh) cửa chập
ngoại động từ
lắp cửa chớp
đóng cửa chớp
Các câu ví dụ:
1. " Lien, a shop owner living at 399 Au Co Street, was unhappy with the graffiti on her house wall and shutter.
Xem tất cả câu ví dụ về shutter /'ʃʌtə/