ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ signs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng signs


sign /sain/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
sign of the cross → dấu thánh giá
chemical sign → ký hiệu hoá học
to talk by signs → nói bằng hiệu
the signs and the countersigns → hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức)
  dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm
signs of the times → dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình
violence is a signof weakness → bạo lực là biểu hiến sự yếu
to give a book in sign of friendship → tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị
  (y học) triệu chứng
  dấu vết (thú săn...)
  biển hàng
  ước hiệu
deaf and dumb signs → ước hiệu của người câm điếc
'expamle'>to do sings and wonders
  gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ
to make no sign
  đường như là chết
  không phản ứng gì

động từ


  đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu
  ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu
=to sign a contract → ký một hợp đồng
he signs au usual with a red star → anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu
  ra hiệu, làm hiệu
to sign assent → ra hiệu đồng ý
to sign to someone to do something → ra hiệu cho ai làm việc gì
to sign away
  nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư
to sign on
  ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình
to sign off
  ngừng (phát thanh)
  (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện
to sign up (Mỹ)
  (như) to sign on
  đăng tên nhập ngũ

@sign
  dấu, dấu hiệu
  s.s of aggregation các dấu kết hợp
  s. of equality dẩu đẳng thức
  s.s of the zodiac (thiên văn) dấu hiệu hoàng đới
  algebraic s. dấu đại số
  cardinal s.s các dấu hiệu chính của hoàng đới
  negative s. dấu âm
  positive s. dấu dương
  product s. dấu nhân
  radical s. dấu căn
  summation s. dấu tổng

Các câu ví dụ:

1. China is also showing signs of becoming a big cement buyer as its government has shut down tens of thousands of cement factories in November last year as part of a pollution crackdown, according to the study.

Nghĩa của câu:

Theo nghiên cứu, Trung Quốc cũng đang có dấu hiệu trở thành một nước mua xi măng lớn khi chính phủ nước này đã đóng cửa hàng chục nghìn nhà máy xi măng vào tháng 11 năm ngoái như một phần của chiến dịch trấn áp ô nhiễm.


2. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.


3. And there were some signs Tuesday that the EU's action could help rekindle antitrust investigations in the United Sates -- potentially an even bigger threat.

Nghĩa của câu:

Và có một số dấu hiệu hôm thứ Ba cho thấy hành động của EU có thể giúp khơi lại các cuộc điều tra chống độc quyền ở Hoa Kỳ - có khả năng là một mối đe dọa thậm chí còn lớn hơn.


4. An elderly man and his 68-year-old wife have been eating Minh Chay vegan pate produced by Moi Moi (New Lifestyle) Company in Dong Anh district, Hanoi since July and showed signs of poisoning a month later.


5. The benchmark index showed signs of its recent growth momentum slowing down this session, continuously fluctuating above and below the 1,000-point mark.


Xem tất cả câu ví dụ về sign /sain/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…