since /sins/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
từ lâu; từ đó
I have not seen him since → từ lâu tôi không gặp anh ta
I have been his friend ever since → suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta
trước đây
I saw him not long since → tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi
this happened many years since → việc này xảy ra trước đây nhiều năm
* giới từ
từ, từ khi
he has been working here since 1967 → anh ấy công tác ở đây từ năm 1967
* liên từ
từ khi, từ lúc
we have not seen him since he married → từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó
vì, vì lẽ rằng, bởi chưng
since there is no more to be said, the meeting ends → vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc
a more serious, since deliberate, offence → một tội càng nghiêm trọng vì cố ý
@since
từ đó
Các câu ví dụ:
1. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
2. Unidentified Chinese waves have been disrupting an FM transmission radio station in Vietnam’s coastal city of Da Nang since May 21 this year, Pham Thanh Liem, head of Da Nang’s Ngu Hanh Son District Radio Station, told VnExpress on Monday.
Nghĩa của câu:Ông Phạm Thanh Liêm, Trưởng Đài Phát thanh Quận Ngũ Hành Sơn của Đà Nẵng, nói với VnExpress hôm 21/5, cho biết sóng không xác định của Trung Quốc đã làm gián đoạn một đài phát sóng FM ở thành phố biển Đà Nẵng của Việt Nam kể từ ngày 21 tháng 5 năm nay.
3. 31 next year, would mark the longest period of martial law since the 1970s era of late strongman Ferdinand Marcos, one of the darkest and most oppressive chapters of the country’s recent history.
Nghĩa của câu:31 năm tới, sẽ đánh dấu thời kỳ thiết quân luật dài nhất kể từ thời kỳ những năm 1970 của người hùng quá cố Ferdinand Marcos, một trong những chương đen tối và áp bức nhất trong lịch sử gần đây của đất nước.
4. The firm has been a partner of the James Bond franchise for over 20 years, since 1997’s "Tomorrow Never Dies".
Nghĩa của câu:Công ty đã là đối tác của loạt phim James Bond trong hơn 20 năm, kể từ "Tomorrow Never Dies" năm 1997.
5. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.
Nghĩa của câu:Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.
Xem tất cả câu ví dụ về since /sins/