single /'siɳgl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
single flower → hoa đơn; hoa đơn độc
single game → (thể dục,thể thao) trận đánh đơn
single bed → giường một
a multitude inspired with a single purpose → muôn người cùng chung mục đích
đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy
single life → cuộc sống đơn độc
single state → sự ở vậy, tình trạng ở vậy
single man → người chưa có vợ
* phủ định
một, dù là một
I did not see a single person → tôi không trông thấy một người nào cả
chân thật, thành thật; kiên định
a single heart → một tấm lòng thành thật
with a single eyes → chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý
danh từ
người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn
(thể dục,thể thao) trận đánh đơn
men's singles → đánh đơn nam
vé chỉ đi một lần
(số nhiều) chọn ra, lựa ra
@single
đơn, cá biệt
Các câu ví dụ:
1. " Tillerson singled out North Korea as one of the most egregious offenders, noting the country has forced 50,000 to 80,000 people to work abroad, mainly in China and Russia, while their pay goes directly to the government.
2. " He has singled out two lawmakers: Julio Borges, former speaker of the opposition-dominated legislature who now lives in exile; and Juan Requesens.
Xem tất cả câu ví dụ về single /'siɳgl/