ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ situated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng situated


situated /'sitjueitid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ở
situated on the top of the hill → ở trên đỉnh đồi
  ở vào một tình thế, ở vào một hoàn cảnh
awkwardly situated → ở vào một tình thế khó xử

Các câu ví dụ:

1. In Ha Long Town, Quang Ninh Province, one can see a contrasting picture of rustic fishing villages situated next to modern buildings and busy streets.

Nghĩa của câu:

Ở thị xã Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, người ta có thể nhìn thấy một bức tranh tương phản về những làng chài mộc mạc nằm cạnh những tòa nhà hiện đại và những con phố sầm uất.


2. [Editor’s note: The Panorama hotel, situated on the Ma Pi Leng Pass, Meo Vac District of the northern Ha Giang Province, has been in the news after it was revealed that it had no construction approval and negatively affected its surroundings.

Nghĩa của câu:

[Lời người biên tập: Khách sạn Panorama nằm trên đèo Mã Pí Lèng, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, đã rộ lên thông tin sau khi có thông tin cho rằng không được phê duyệt xây dựng và ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường xung quanh.


3. The Chef Also situated on Tran Phu Street, the Chef is another place visitors should keep in mind if they want to see Hoi An from above.


4. Tay Con Linh is situated along the Chay River mountain range.


5. Footbridges and underpasses were suggested to connect the airport's domestic terminal to the TCP parking lot situated opposite.


Xem tất cả câu ví dụ về situated /'sitjueitid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…