situate /'sitjueit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ)đặt ở vị trí, đặt chỗ cho
đặt vào hoàn cảnh
Các câu ví dụ:
1. This situates them at the center of China's "gray zone" strategy, where it can exert control over sea and island areas of other countries without resorting to direct, large scale military force.
Nghĩa của câu:Điều này đặt họ vào trung tâm của chiến lược "vùng xám" của Trung Quốc, nơi nước này có thể thực hiện quyền kiểm soát các khu vực biển và hải đảo của các nước khác mà không cần dùng đến lực lượng quân sự quy mô lớn.
Xem tất cả câu ví dụ về situate /'sitjueit/