sluice /slu:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cửa cống, cống
lượng nước ở cửa cống
(như) sluice way
sự xối nước, sự giội ào, sự cọ rửa
ngoại động từ
đặt cửa cống, xây cửa cống
tháo nước cửa cống
cọ, rửa (quặng...)
to sluice ores → rửa quặng
xối nước, giội ào nước
nội động từ
chảy ào ào, chảy mạnh
water sluices out → nước chảy ào ào (tử cửa cổng ra)
Các câu ví dụ:
1. Other structures include sluices spanning 40-160 meters across the city.
Nghĩa của câu:Các cấu trúc khác bao gồm các cống kéo dài 40-160 mét trên toàn thành phố.
Xem tất cả câu ví dụ về sluice /slu:s/