ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ smart

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng smart


smart /smɑ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ

nội động từ


  đau đớn, nhức nhối, đau khổ
finger smart → ngón tay đau nhức
smoke makes eyes smart → khói làm nhức mắt
'expamle'>to smart for
  bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của

tính từ


  mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh
=to have a smart skirmish → có một cuộc chạm trán ác liệt
to go off at a smart pace → bước đi nhanh
to have a smart box on the ear → bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
  khéo léo, khôn khéo
a smart talker → người nói chuyện khéo
a smart invention → phát minh tài tình
  nhanh trí; tinh ranh, láu
a smart officer → sĩ quan nhanh trí
smart dealing → lối chơi láu cá
  đẹp sang, thanh nhã, lịch sự
to look quite smart → trông thật là sang trọng
smart clothes → quần áo lịch sự
  diện, bảnh bao, duyên dáng
smart people → dân ăn diện
the smart set → giới ăn chơi

Các câu ví dụ:

1. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.


2. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.

Nghĩa của câu:

Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.


3. "Starting later this year, with manufacturers like LG, you'll be able to control your appliances, including washers, dryers, vacuums and more from your Assistant on your smart speaker, Android phone or iPhone," Google said.

Nghĩa của câu:

Google cho biết: "Bắt đầu từ cuối năm nay, với các nhà sản xuất như LG, bạn sẽ có thể kiểm soát các thiết bị của mình, bao gồm máy giặt, máy sấy, máy hút bụi và hơn thế nữa từ Trợ lý trên loa thông minh, điện thoại Android hoặc iPhone".


4. Maps: With Ta Nang - Phan Dung’s twists and turns, it is recommended to keep at least one physical map of the area in the bag and one offline trekking map in the smart phone, considering the lack of internet connection in the forest.


5. Aqua City, covering over 600 ha, is being developed as a smart, eco-friendly housing project.


Xem tất cả câu ví dụ về smart /smɑ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…