soaking
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
rất ướt; ướt đẫm như
* danh từ
sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước
<Mỹ> nước để ngâm, nước để nhúng
<lóng> bữa chè chén
<thgt> người quen uống rượu, người nghiện rượu
<Mỹ> tình trạng bị đem cầm cố
<Mỹ><thgt> cú đấm điếng người
Các câu ví dụ:
1. soaking in luxury gets real in the exquisite bathrooms of the Premier Village Phu Quoc Resort.
2. With Internet giants like Google and Facebook soaking up advertising revenue while using the content of traditional media for free, quality journalism has been caught in a double bind, experts say.
Xem tất cả câu ví dụ về soaking