social /'souʃəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
man is a social animal → người là một con vật xã hội
social brirds → chim sống thành bầy
thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội
social problems → những vấn đề xã hội
the social contract → quy ước xã hội
social services → những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng)
social evil → tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm
social duties → nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách)
của các đồng minh, với các đồng minh
the Social war → (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh
danh từ
buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội
Các câu ví dụ:
1. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.
Nghĩa của câu:Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.
2. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.
Nghĩa của câu:Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.
3. Echoing him, Nam added surveys by VINASME show that unregistered household businesses are reluctant to register because they fear the burdens of fees, taxes, social insurance and the inspection and examination of authorities.
Nghĩa của câu:Ông Nam cho biết thêm, khảo sát của VINASME cho thấy các hộ kinh doanh chưa đăng ký rất ngại đăng ký vì họ sợ gánh nặng về phí, thuế, bảo hiểm xã hội và sự thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng.
4. embassies could ask visa applicants for passwords to their own social media accounts in future background checks, Homeland Security Secretary John Kelly said Tuesday.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Bộ An ninh Nội địa John Kelly cho biết các đại sứ quán có thể yêu cầu những người xin thị thực nhập mật khẩu vào các tài khoản mạng xã hội của họ để kiểm tra lý lịch trong tương lai.
5. "We may want to get on their social media, with passwords," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Chúng tôi có thể muốn truy cập mạng xã hội của họ bằng mật khẩu.
Xem tất cả câu ví dụ về social /'souʃəl/