softness /'sɔftnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính mềm dẻo
tính dịu dàng
tính nhu nhược, tính uỷ mị, tính ẻo lả
sự khờ khạo
Các câu ví dụ:
1. Cooking time, which can affect the softness of the cake, usually lasts about 1 hour.
Xem tất cả câu ví dụ về softness /'sɔftnis/