ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ someone

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng someone


someone /'sʌmwʌn/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ
  một người nào đó, có người ((cũng) somebody)

Các câu ví dụ:

1. A wedding gift To welcome his best friend home, An had someone write ‘marriage’ on a cardboard sign to organize a "wedding" for Vang and Tina, a dog that An has just adopted to become the former’s partner.

Nghĩa của câu:

Quà cưới Để đón người bạn thân về nhà, An đã nhờ người viết chữ 'kết hôn' lên tấm bìa cứng để tổ chức "đám cưới" cho Vang và Tina, chú chó mà An vừa nhận nuôi để trở thành bạn đời của vợ cũ.


2. The Vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.

Nghĩa của câu:

Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.


3. At some point, someone cut out the custard and began wrapping 'xoi xiem' in crepe-like 'banh trang phong' ---- effectively creating the durian breakfast burrito.

Nghĩa của câu:

Tại một thời điểm nào đó, một người nào đó đã cắt ra mãng cầu và bắt đầu gói 'xoi xiem' trong 'bánh trang phong' giống như bánh crepe ---- tạo ra món burrito sầu riêng một cách hiệu quả.


4. If it wasn't Vu Thi Anh, it would have been someone else who built a different hotel or establishment somewhere in Ma Pi Leng.

Nghĩa của câu:

Nếu không phải là Vũ Thị Anh, thì đó đã là một người khác đã xây dựng một khách sạn hay một cơ sở khác ở đâu đó ở Mã Pì Lèng.


5. He came up with the idea of travelling with this special friend after receiving a teddy bear from a cousin who thought he should have someone or… something to accompany him on his solo adventures.


Xem tất cả câu ví dụ về someone /'sʌmwʌn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…