spaciously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
rộng rãi; có được nhiều chỗ, kiếm được nhiều chỗ
Các câu ví dụ:
1. The site encompassing the waterfalls had been cleanly and spaciously zoned off.
Xem tất cả câu ví dụ về spaciously
* phó từ
rộng rãi; có được nhiều chỗ, kiếm được nhiều chỗ
1. The site encompassing the waterfalls had been cleanly and spaciously zoned off.