spade /speid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(đánh bài) con pích
cái mai, cái thuổng
dao lạng mỡ cá voi
(quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo
to call a spade a spade
nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng
ngoại động từ
đào bằng mai
lặng mỡ (cá voi)