ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sped


sped /spi:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
at full speed → hết tốc lực
  (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
'expamle'>more haste, less speed
  chậm mà chắc

ngoại động từ

sped
  làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
=to speed the collapse of imperialism → đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
  điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
to speed an engine → điều chỉnh tốc độ một cái máy
  (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
to speed an arrow from the bow → bắn mạnh mũi tên khỏi cung
  (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
God speed you → cầu trời giúp anh thành công

nội động từ


  đi nhanh, chạy nhanh
the car speeds along the street → chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
  đi quá tốc độ quy định
  (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
how have you sped? → anh làm thế nào?
to speed up
  tăng tốc độ
to speed the parting guest
  (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự

Các câu ví dụ:

1. Energized by this encouraging news, the group sped up to finally reach the summit of Tay Con Linh, where we were treated to a beautiful mountain top view.


Xem tất cả câu ví dụ về sped /spi:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…