sponsor /'spɔnsə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu
người bảo đảm
người thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo (quảng cáo hàng của mình ở đài phát thanh hay truyền hình)
Các câu ví dụ:
1. " sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.
Nghĩa của câu:"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.
2. In organizing musical festivals, professionalism means connecting the various players: organizers, artists, service providers, the media, audiences, sponsors, and cultural managers.
Nghĩa của câu:Trong việc tổ chức lễ hội âm nhạc, tính chuyên nghiệp có nghĩa là kết nối các đối tượng khác nhau: nhà tổ chức, nghệ sĩ, nhà cung cấp dịch vụ, giới truyền thông, khán giả, nhà tài trợ và nhà quản lý văn hóa.
3. "Thanks to doctors, sponsors and Mother Watanabe, my son was cured," the poor woman says.
Xem tất cả câu ví dụ về sponsor /'spɔnsə/