sprint /sprint/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chạy nhanh, sự chạy nước rút; nước rút
động từ
chạy nước rút, chạy hết tốc lực
Các câu ví dụ:
1. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.
Nghĩa của câu:"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.
Xem tất cả câu ví dụ về sprint /sprint/