starve /stɑ:v/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
chết đói
thiếu ăn
(thông tục) đói, thấy đói
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét
(nghĩa bóng) thèm khát, khát khao
to starve for knowledge → khát khao hiểu biết
ngoại động từ
làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
to starve the enemy into surrender → làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét