ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ starving

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng starving


starve /stɑ:v/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  chết đói
  thiếu ăn
  (thông tục) đói, thấy đói
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét
  (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao
to starve for knowledge → khát khao hiểu biết

ngoại động từ


  làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
to starve the enemy into surrender → làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét

Các câu ví dụ:

1. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.

Nghĩa của câu:

"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.


2. A study earlier this year pointed to 61,000 reindeer starving to death on the Yamal Peninsula in Siberia in the winter of 2013-2014 due to a "rain-on-snow" event as described in the new research.


3. "Our intended audience are the people who have spent the last 13, 14 months thirsting and starving for the truth," Spielberg said.


Xem tất cả câu ví dụ về starve /stɑ:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…