ex. Game, Music, Video, Photography

"Our intended audience are the people who have spent the last 13, 14 months thirsting and starving for the truth," Spielberg said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ starving. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"Our intended audience are the people who have spent the last 13, 14 months thirsting and starving for the truth," Spielberg said.

Nghĩa của câu:

starving


Ý nghĩa

@starve /stɑ:v/
* nội động từ
- chết đói
- thiếu ăn
- (thông tục) đói, thấy đói
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét
- (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao
=to starve for knowledge+ khát khao hiểu biết
* ngoại động từ
- làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
=to starve the enemy into surrender+ làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…