state /steit/
Phát âm
Ý nghĩa
* đại từ
trạng thái, tình trạng
a precarious state of health → tình trạng sức khoẻ mong manh
in a bad state of repair → ở một tình trạng xấu
địa vị xã hội
(thông tục) sự lo lắng
he was in quite a state about it → anh ta rất lo ngại về vấn đề đó
quốc gia, bang
Southern States → những bang ở miền nước Mỹ
nhà nước, chính quyền
sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng
to be welcomed in great state → được đón tiếp rất trọng thể
in state → với tất cả nghi tiết trọng thể
tập (trong sách chuyên đề)
(từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ
'expamle'>to lie in state
quàn
tính từ
(thuộc) nhà nước
=state documents → những văn kiện của nhà nước
state leaders → những vị lãnh đạo nhà nước
(thuộc) chính trị
state prisoner → tù chính trị
state trial → sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị
dành riêng cho nghi lễ; chính thức
state carriage → xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của Anh
state call → (thông tục) cuộc đi thăm chính thức
ngoại động từ
phát biểu, nói rõ, tuyên bố
to state one's opinion → phát biểu ý kiến của mình
định (ngày, giờ)
(toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...)
@state
trạng thái, chế độ
absorbing s. (điều khiển học) trạng thái hút thu
aperiodic s. trạng thái không tuần hoàn
critical s. trạng thái tới hạn
ergodic s. trạng thái egođic
inaccessible s. (điều khiển học) trạng thái không đạt được
initial s. (điều khiển học) trạng thái trong
quasi stationary s. trạng thái tựa dừng
solid s. trạng thái rắn
stationary s. (vật lí) trạng thái dừng
steady s. [trạng thái, chế độ] ổn định
terminal s. trạng thái cuối
transinet s. trạng thái chuyển
zero s. (điều khiển học) trạng thái không
Các câu ví dụ:
1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United states for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
2. The United states has not ratified the 30-year-old pact.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã không phê chuẩn hiệp ước 30 năm tuổi.
3. " Though outside of the pact, the United states could ship plastic waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
4. The United states on Friday formally launched a trade investigation into China's intellectual property practices and forced transfer of American technology, which President Donald Trump had called for this week.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ hôm thứ Sáu đã chính thức mở một cuộc điều tra thương mại về các hành vi sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và buộc chuyển giao công nghệ của Mỹ, điều mà Tổng thống Donald Trump đã kêu gọi trong tuần này.
5. China's Defence Ministry said on Thursday it was coordinating with the United states on a possible visit to China by U.
Nghĩa của câu:Bộ Quốc phòng Trung Quốc hôm thứ Năm cho biết họ đang phối hợp với Hoa Kỳ về chuyến thăm có thể có của Hoa Kỳ tới Trung Quốc.
Xem tất cả câu ví dụ về state /steit/