ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stays

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stays


stay /stei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) dây néo (cột buồm...)
'expamle'>in stays
  đang trở buồm
to miss stays
  không lợi dụng được chiều gió

ngoại động từ


  (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây
  lái theo hướng gió

danh từ


  sự trở lại, sự lưu lại
=to make a long stay in Hanoi → lưu lại lâu ở Hà nội
  sự đình lại, sự hoãn lại
stay of execution → sự hoãn thi hành (một bản án)
  sự ngăn cản, sự trở ngại
a stay upon his activity → một trở ngại cho hoạt động của anh ta
  sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai
  chỗ nương tựa, cái chống đỡ
to be the stay of someone's old age → là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già
  (số nhiều) (như) corset

ngoại động từ


  chặn, ngăn chặn
to stay the hands of imperialism → chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc
  đình lại, hoãn lại
  chống đỡ

nội động từ


  ở lại, lưu lại
to stay at home → ở nhà
to stay to dinner → ở lại ăn cơm
  ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại
get him to stay a minute → bảo anh ta dừng lại một tí
  chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...)
to stay away
  không đến, văng mặt
to stay in
  không ra ngoài
to stay on
  lưu lại thêm một thời gian nữa
to stay out
  ở ngoài, không về nhà
  ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...)
to stay up late
  thức khuya
to stay one's stomach
  (xem) stomach
this has come to stay
  cái này có thể coi là vĩnh viễn

@stay
  dừng

Các câu ví dụ:

1. Embassies in Vietnam start issuing visas at the end of November for short-term commercial purposes such as market research, contract negotiations and signing, cultural exchanges, training programs and long stays.


2. 'Concrete Harvest' is a reflection of Chuck's experiences during several stays in Ho Chi Minh City.


Xem tất cả câu ví dụ về stay /stei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…