ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stink

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stink


stink /stiɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mùi hôi thối
  (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
'expamle'>to raise a stink
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên

nội động từ

stank, stunk; stunk
  bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
  tởm, kinh tởm
  (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém

ngoại động từ


  ((thường) → up) làm thối um
  (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy
he can stink it a kilometer off → xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
to stink out
  làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
to stink of money
  (từ lóng) giàu sụ

Các câu ví dụ:

1. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.


Xem tất cả câu ví dụ về stink /stiɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…