stint /stint/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình
to labour without stint → lao động hết sức mình
phần việc
to do one's daily stint → hoàn thành phần việc hằng ngày
ngoại động từ
hà tằn hà tiện; hạn chế
(từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)
Các câu ví dụ:
1. Australia's Gloria Jean’s Coffees has closed its last shop in Vietnam, ending a 10-year stint in Ho Chi Minh City and Hanoi due to slow expansion, high rents and an unsuitable business model, local media reported.
Xem tất cả câu ví dụ về stint /stint/