stolen /sti:l/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
stole; stolenăn cắp, ăn trộm
lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)
to steal a kiss → hôn trộm
to steal away someone's heart → khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)
nội động từ
lẻn, đi lén
to steal out of the room → lẻn ra khỏi phòng
to steal into the house → lẻn vào trong nhà
to steal away
lẻn, đi lén
khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...)
to steal by
lẻn đến cạnh, lẻn đến bên
to steal in
lẻn vào, lén vào
to steal out
lén thoát, chuồn khỏi
to steal up
lẻn đến gần
to steal someone's thunder
phỗng tay trên ai
Các câu ví dụ:
1. The gang has stolen thousands of dogs since 2017, it said.
Nghĩa của câu:Băng nhóm này đã trộm hàng nghìn con chó kể từ năm 2017.
2. Dog theft is rarely treated as a criminal offense in Vietnam unless a stolen animals is valued at more than VND2 million ($86).
Nghĩa của câu:Trộm chó hiếm khi bị coi là tội hình sự ở Việt Nam trừ khi một con vật bị trộm có giá trị hơn 2 triệu đồng (86 USD).
3. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.
Nghĩa của câu:Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.
4. Simpson, who earned the nickname "The Juice" during his playing days, claimed he was trying to recover mementos from his career which he said the dealers had stolen.
Nghĩa của câu:Simpson, người có biệt danh "The Juice" trong những ngày còn chơi, tuyên bố rằng anh ta đang cố gắng khôi phục những vật lưu niệm từ sự nghiệp của mình mà anh ta nói rằng các đại lý đã đánh cắp.
5. Dubbed the "army of beauties" by the Southern media, the team sent to the 2003 University in Daegu was so interested that their facility was turned into a museum displaying stolen personal items.
Xem tất cả câu ví dụ về stolen /sti:l/