ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ stomach

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng stomach


stomach /'stʌmək/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dạy dày
  bụng
what a stomach → bụng sao phệ thế!
  sự đói, sự thèm ăn
to stay one's stomach → làm cho đỡ đói
  tinh thần, bụng dạ
to put stomach in someone → làm cho ai có tinh thần
to have no stomach for the fight → không còn bụng dạ nào chiến đấu nữa
to be of a proud (higt) stomach
  tự cao tự đại, tự kiêu

ngoại động từ


  ăn, nuốt
  (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận)

Các câu ví dụ:

1. “Snails are thought to be ‘cold’ on the stomach, and I need the chilly sauce to warm it up,” Trang, who was having her second bowl of noodles, said.


2. 13 pieces of razor blades were found in the Vietnamese woman's stomach.


Xem tất cả câu ví dụ về stomach /'stʌmək/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…