store /stɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự có nhiều, sự dồi dào
a store of wisdom → một kho khôn ngoan
dự trữ
to lay in store for winter → dự trữ cho mùa đông
kho hàng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cửa hàng, cửa hiệu
(số nhiều) (the stores) cửa hàng bách hoá
(số nhiều) hàng tích trữ; đồ dự trữ; hàng để cung cấp
military stores → quân trang quân dụng dự trữ
(định ngữ) dự trữ
store cattle → súc vật dự trữ (chưa đem ra vỗ béo)
store rice → gạo dự trữ
'expamle'>in store
có sẵn, có dự trữ sẵn
=to have something in store for somebody → dành sẵn cho ai cái gì
'expamle'>to set store by
đánh giá cao
to set no great store by
coi thường
store is no sore
càng nhiều của càng tốt
ngoại động từ
tích trữ, để dành
cất trong kho, giữ trong kho, cho vào kho
chứa, đựng, tích
=to store energy → tích năng lượng
trau dồi, bồi dưỡng
to store one's mind → trau dồi trí tuệ
@store
nhà kho; (máy tính) nhớ
Các câu ví dụ:
1. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
2. The so-called "Apple Center" store On Hang Bai Street, when it's not yet open, not only uses the same logo on its nameplate, but also uses the same font as the Apple stores outside of Vietnam.
3. " Workers change a Hanoi store's name from "Apple Center" to "Capital Center.
4. Sales of air purifiers at some stores in Ho Chi Minh City jumped 200% last month.
5. After receiving investment from a foreign fund in 2015, Mon Hue increased the number of stores and recorded a revenue of VND 200 billion ($8.
Xem tất cả câu ví dụ về store /stɔ:/