strafe /strɑ:f/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) sự bắn phá, sự oanh tạc
sự khiển trách, sự quở trách; sự mắng như tát nước vào mặt; sự quất túi bụi
ngoại động từ
(từ lóng) bắn phá, oanh tạc
khiển trách, quở trách; mắng như tát nước vào mặt; quất túi bụi
Các câu ví dụ:
1. A Chechen volunteer soldier who was accused of plotting to kill Russian President Vladimir Putin was wounded and his wife killed Monday when their car was strafed by gunfire near Kiev.
Xem tất cả câu ví dụ về strafe /strɑ:f/