streamline /'stri:mlain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dòng nước; luồng không khí
dáng thuôn, dáng khí động (tàu xe)
tính từ
có dáng thuôn, có dáng khí động
a streamline boat → tàu thuỷ có dáng khí động
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp xếp hợp lý hoá, tổ chức hợp lý hoá (cho có hiệu quả hơn, đạt năng suất cao hơn...)
Các câu ví dụ:
1. Doing away with people's councils in wards and districts would serve the purpose of streamlining the city’s governance apparatus, says Truong Van Lam, former director of the municipal home affairs department.
Xem tất cả câu ví dụ về streamline /'stri:mlain/