streamline /'stri:mlain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dòng nước; luồng không khí
dáng thuôn, dáng khí động (tàu xe)
tính từ
có dáng thuôn, có dáng khí động
a streamline boat → tàu thuỷ có dáng khí động
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sắp xếp hợp lý hoá, tổ chức hợp lý hoá (cho có hiệu quả hơn, đạt năng suất cao hơn...)
Các câu ví dụ:
1. The 5B approach streamlines engineering, procurement, and construction for ground-mounted solar facilities.
2. Uber Freight rolling out in the United States was touted by the company as an app that matches truckers or trucking companies with loads, and streamlines payments.
Xem tất cả câu ví dụ về streamline /'stri:mlain/