subject /'sʌbdʤikt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chủ đề; vấn đề
to propose a subject for the debate → đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
historical subject → chủ đề lịch sử
on the subject of → về, về vấn đề, liên quan đến
to change the subject → lãng sang chuyện (vấn đề) khác
dân, thần dân
the liberty of the subject → quyền tự do của người dân
(ngôn ngữ học) chủ ngữ
(triết học) chủ thể
subject and object → chủ thể và khách thể
đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
môn học
mathematics is my favorite subject → toán là môn học tôi thích nhất
người (có vấn đề, ốm yếu...)
bilious subject → người hay cáu
dịp
a subject for congratulation → một dịp để chúc mừng
a subject for ridicule → một dịp để nhạo báng
(y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)
tính từ
lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục
the subject nations → những nước lệ thuộc
phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
to be subject to danage → dễ bị hư hại
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
the subject plains → những cánh đồng ở dưới
subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo
subject to your consent → tuỳ theo anh có đồng ý hay không
ngoại động từ
chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
must be subjected to great heat → phải chịu một độ nhiệt cao
I shall subject it to criticism → tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
to subject someone to an operation → đưa ai lên bàn mổ
Các câu ví dụ:
1. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.
Nghĩa của câu:Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.
2. Long-standing dispute The land in question has been a subject of major controversy and a long-standing dispute.
Nghĩa của câu:Tranh chấp kéo dài Khu đất được đề cập đã là một chủ đề gây tranh cãi lớn và là một tranh chấp kéo dài.
3. The company complained to the Ministry of Finance that it should not be subject to certain taxes under Vietnam’s agreement on double taxation avoidance with the Netherlands.
4. Older identification methods based on latitude and longitude were cumbersome and subject to error -- especially given the fact that storms rarely stood still.
5. She will not be allowed on domestic and international flights until July 3 next year, and will be subject to strict security screening at airports for six months after the ban expires, the Civil Aviation Administration of Vietnam (CAAV) said Saturday.
Xem tất cả câu ví dụ về subject /'sʌbdʤikt/