subpoena /səb'pi:nə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trát đòi hầu toà
ngoại động từ
đòi ra hầu toà
Các câu ví dụ:
1. An oath would be administered if Mueller issues a subpoena for Trump to testify before a grand jury as opposed to a private interview, Wright said.
Nghĩa của câu:Wright nói rằng một lời tuyên thệ sẽ được thực hiện nếu Mueller đưa ra trát đòi hầu tòa để Trump làm chứng trước bồi thẩm đoàn thay vì một cuộc phỏng vấn riêng, Wright nói.
2. Schiff said previously in a statement the subpoenas issued included a "friendly subpoena to Deutsche Bank.
Xem tất cả câu ví dụ về subpoena /səb'pi:nə/