such /sʌtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
như thế, như vậy, như loại đó
such people as these → những người như thế
experiences such as this are rare → những kinh nghiệm như vật rất hiếm
I've never seen such a thing → tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ
don't be in such a hurry → không phải vội vã đến thế
thật là, quả là
such a beautiful day → một ngày thật là đẹp!
đến nỗi
the oppression was such as to make everyone rise up → sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy
he told such a strange story that nobody believed it → anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được
(như) such and such
'expamle'>such father such son
cha nào con nấy
such master such servant
thầy nào tớ ấy
danh từ
cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy
=I may have offended, but such was not my intention → tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi
customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused → khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai
let such as have any objections take the floor → những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu
all such
những người như thế
as such
như vậy, như thế, với cương vị như thế
Các câu ví dụ:
1. Non-union or "at will" employees, such as most tech workers, can be fired in the United States for a wide array of reasons that have nothing to do with performance.
Nghĩa của câu:Các nhân viên không thuộc công đoàn hoặc "theo ý muốn", chẳng hạn như hầu hết các nhân viên công nghệ, có thể bị sa thải ở Hoa Kỳ vì nhiều lý do không liên quan gì đến hiệu suất.
2. "Living amid such strain made us realize the spirit of solidarity," Tam maintained.
Nghĩa của câu:“Sống giữa những căng thẳng như vậy khiến chúng tôi nhận ra tinh thần đoàn kết,” Tâm nói.
3. The work to install 24 such entrances at popular tourist beaches on Vo Nguyen Giap, Hoang Sa, Truong Sa, and Nguyen Tat Thanh streets was approved at a cost of over VND10.
Nghĩa của câu:Công trình lắp đặt 24 lối vào như vậy tại các bãi biển du lịch nổi tiếng trên đường Võ Nguyên Giáp, Hoàng Sa, Trường Sa và Nguyễn Tất Thành đã được phê duyệt với kinh phí hơn 10 đồng.
4. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.
Nghĩa của câu:Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.
5. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.
Nghĩa của câu:Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.
Xem tất cả câu ví dụ về such /sʌtʃ/