suite /swi:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dãy, bộ
suite of rooms → dãy buồng
suite of furniture → bộ đồ gỗ
đoàn tuỳ tùng
(âm nhạc) tổ khúc
(địa lý,địa chất) hệ
Các câu ví dụ:
1. “Our hotel has 286 rooms including 62 suites costing from VND6 million ($269)-VND350 million ($15,678) per night, but they are all fully booked,” a representative from the six-star Reverie Saigon said.
Nghĩa của câu:“Khách sạn của chúng tôi có 286 phòng trong đó có 62 dãy phòng với giá từ 6 triệu đồng (269 USD) - 350 triệu đồng (15.678 USD) mỗi đêm, nhưng tất cả đều đã được đặt hết,” một đại diện của khách sạn 6 sao Reverie Saigon cho biết.
Xem tất cả câu ví dụ về suite /swi:t/