superior /sju:'piəriə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cao, cao cấp
superior officer → sĩ quan cao cấp
ở trên
superior letters → chữ in trên dòng
khá hơn, nhiều hơn
by superior wisdom → do khôn ngoan hơn
to be superior in speed to any other machine → về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác
to be overcome by superior numbers → bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn
tốt, giỏi
made of superior leather → làm bằng loại da tốt
the superior persons → những người giỏi
hợm hĩnh, trịch thượng
a superior air → dáng hợm hĩnh
(thực vật học) thượng, trên
superior ovary → bầu thượng
'expamle'>to rise superior to glory
danh vọng không làm sờn lòng được
superior to bribery
không thể mua chuộc được
danh từ
người cấp trên
người giỏi hơn, người khá hơn
=to have no superior in courage → không ai can đảm bằng
trưởng tu viện
Father Superior → cha trưởng viện, cha bề trên
@superior
trên
Các câu ví dụ:
1. Two Dong Nai traffic cops accused their superiors, Cang and Tu, of frequently letting violators off the hook because they "have paid the team.
Xem tất cả câu ví dụ về superior /sju:'piəriə/