ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surging

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surging


surge /sə:dʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sóng, sóng cồn
  sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên

nội động từ


  dấy lên, dâng lên (phong trào...)
  (hàng hải) lơi ra (thừng...)
  quay tại chỗ (bánh xe)

ngoại động từ


  (hàng hải) làm lơi ra (dây thừng)
to surge forward
  lao tới

@surge
  (cơ học) xung vận tốc (của tàu thuỷ)

Các câu ví dụ:

1. This was due to profits from financial investments surging 54 percent, and profits from joint ventures and associate companies rising 41 percent, Sabeco said.

Nghĩa của câu:

Điều này là do lợi nhuận từ các khoản đầu tư tài chính tăng 54% và lợi nhuận từ các công ty liên doanh và liên kết tăng 41%, Sabeco cho biết.


2. But Taiwan's Council of Agriculture warned the ban would lead to a deterioration in the quality of shelters through a surging intake or it may discourage the capture of strays.


3. The reason is the surging interest in beauty products among men.


Xem tất cả câu ví dụ về surge /sə:dʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…