Câu ví dụ:
But Taiwan's Council of Agriculture warned the ban would lead to a deterioration in the quality of shelters through a surging intake or it may discourage the capture of strays.
Nghĩa của câu:stray
Ý nghĩa
@stray /strei/
* tính từ
- lạc, bị lạc
- rải rác, lác đác, tản mạn
=a few stray houses+ vài nhà rải rác
* danh từ
- súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc
- tài sản không có kế thừa
- (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
!waifs and strays
- (xem) waif
* nội động từ
- lạc đường, đi lạc
- lầm đường lạc lối
- (thơ ca) lang thang