ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surname

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surname


surname /'sə:neim/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tên họ, họ
surname and name → họ và tên

ngoại động từ


  đặt tên họ cho (ai)
  (động tính từ quá khứ) tên họ là
he is surnamed Jones → anh ta tên họ là Giôn
  đặt tên hiệu là chim ưng

Các câu ví dụ:

1. The man, identified only by his surname Kim, was found guilty of murder by the Seoul Northern District Court on Friday for the incident that took place at an apartment where Kim lived with his son and daughter-in-law, the Korean Herald reported.

Nghĩa của câu:

Người đàn ông, chỉ được xác định bằng họ Kim, đã bị Tòa án quận phía Bắc Seoul kết tội giết người hôm thứ Sáu vì vụ việc diễn ra tại căn hộ nơi Kim sống cùng con trai và con dâu, tờ Korean Herald đưa tin.


Xem tất cả câu ví dụ về surname /'sə:neim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…