swap /swɔp/ (swap) /swɔp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác
động từ
(từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác
to swop something for something → trao đổi vật no lấy vật kia
never swop horses while crossing the stream → không nên thay ngựa giữa dòng
Các câu ví dụ:
1. Management said that debt-equity swap is the only viable option left to raise capital after the accumulated loss reaches 2 dong.
Xem tất cả câu ví dụ về swap /swɔp/ (swap) /swɔp/