Swap arrangements
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Các thoả thuận hoán đổi.
+ Một phương pháp tăng tính chuyển hoán được phát triển trong những năm 1960 bằng việc hoán đổi các đồng tiền .
(Econ) Các thoả thuận hoán đổi.
+ Một phương pháp tăng tính chuyển hoán được phát triển trong những năm 1960 bằng việc hoán đổi các đồng tiền .