sympathy /'simpəθi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thông cảm; sự đồng tình
to enjoy the sympathy of somebody → được sự đồng tình của ai
sự thương cảm; mối thương cảm
to feel sympathy for somebody → thương cảm ai
sự đồng ý
Các câu ví dụ:
1. However, Quoc said that several tourists still bought goods from the kids out of sympathy, reinforcing such behavior.
Xem tất cả câu ví dụ về sympathy /'simpəθi/