tall /tɔ:l/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
cao
how tall is he? → nó cao bao nhiêu?
a tall man → một người cao
(từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa
tall story → chuyện khó tin, chuyện nói khoác
tall talk → lời nói khoác lác
tall order → nhiệm vụ quá nặng, nhiệm vụ khó thực hiện; sự đòi hỏi quá cao
* phó từ
ngoa, khoác lác, khoe khoang
to talk tall → nói ngoa, nói khoác, nói khoe khoang
Các câu ví dụ:
1. Common termites nest in the ground and the nests are taller than the surroundings.
2. Risk of brain tumors as of most cancers is higher in taller people, and taller people tend to be richer and more educated," he noted.
Xem tất cả câu ví dụ về tall /tɔ:l/