ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tallest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tallest


tall /tɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  cao
how tall is he? → nó cao bao nhiêu?
a tall man → một người cao
  (từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa
tall story → chuyện khó tin, chuyện nói khoác
tall talk → lời nói khoác lác
tall order → nhiệm vụ quá nặng, nhiệm vụ khó thực hiện; sự đòi hỏi quá cao
* phó từ
  ngoa, khoác lác, khoe khoang
to talk tall → nói ngoa, nói khoác, nói khoe khoang

Các câu ví dụ:

1. Each of the four shorter candles represents a Sunday that precedes Christmas whilst the tallest candle in the middle is lit on Christmas Day to celebrate Jesus’s birth.

Nghĩa của câu:

Mỗi ngọn nến trong số bốn ngọn nến ngắn hơn tượng trưng cho một ngày Chủ nhật trước lễ Giáng sinh trong khi ngọn nến cao nhất ở giữa được thắp sáng vào Ngày lễ Giáng sinh để kỷ niệm ngày sinh của Chúa Giêsu.


2. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.


3. However, the Xa Loi tower remains the tallest one in Ho Chi Minh city.


4. Sarus cranes, the tallest species of flying birds on earth, can grow up to 152-180 cm (60 – 70 inches) with a wingspan of 220-250 cm (87 – 98 inches), and weigh up to 8 – 10 kg.


Xem tất cả câu ví dụ về tall /tɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…